Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Xây dựng | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước | |||
Thời hạn giải quyết | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Phòng KTHT | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 77/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hóa. | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Trình tự này áp dụng cho trường hợp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. (Trường hợp Giấy phép Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết hiệu lực. Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp lần đầu). |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không |
---|