| Cơ quan ban hành | ||||
|---|---|---|---|---|
| Số hồ sơ | ||||
| Lĩnh vực | LĐ - TB &XH | |||
| Cách thức thực hiện |
| |||
| Thời hạn giải quyết | ||||
| Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
| Cơ quan trực tiếp thực hiện | Cơ sở trợ giúp xã hội | |||
| Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
| Kết quả thực hiện | Hợp đồng cung cấp dịch vụ được ký kết; Quyết định tiếp nhận của người đứng đầu cơ sở | |||
| Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội Số: 103/2017/NĐ-CP | |||
| Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
| Cơ quan được ủy quyền | ||||
| Cơ quan phối hợp | ||||
| Lệ phí |
| |||
| Văn bản quy định lệ phí | ||||
| Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
| Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
| Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
| Phạm vi áp dụng |
| Trình tự thực hiện |
|
|---|
| Thành phần hồ sơ |
| ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Số bộ hồ sơ | |||||||
| Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
| STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
|---|
| Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | ko |
|---|