Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | LĐ - TB &XH | |||
Cách thức thực hiện |
| |||
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp Không quy định Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã. | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Không quy định | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Bộ luật 10/2012/QH13-Lao động Số: 10/2012/QH13 Nghị định 121/2018/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương Số: 121/2018/NĐ-CP | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
|
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Không trái với các nguyên tắc do pháp luật quy định. |
---|