Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | ||||
Lĩnh vực | Đất đai | |||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp | |||
Thời hạn giải quyết | 15 Ngày Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý. | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13 Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
|
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|