Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 15 | |||
Lĩnh vực | Bảo hiểm | |||
Cách thức thực hiện | - Cơ sở KCB nộp hồ sơ trực tiếp tại cơ quan BHXH hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Văn bản trả lời không đủ điều kiện ký hợp đồng của cơ quan BHXH gửi cơ sở KCB | |||
Thời hạn giải quyết | Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Đối tượng thực hiện | Cơ sở KCB | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | BHXH tỉnh/BHXH huyện được phân cấp | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Hợp đồng KCB BHYT | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008); - Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); - Luật KCB số 40/2009/QH12 (23/11/2009); - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP (01/7/2016); - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP (12/11/2018); - Thông tư số 09/2019/TT-BYT (10/6/2019). | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Bước 1. Lập, nộp hồ sơ Cơ sở KCB lập hồ sơ ký hợp đồng theo quy định tại mục 1.3 (Thành phần hồ sơ) và nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH. Bước 2. Cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ, thẩm định theo quy định Bước 3. Ký hợp đồng a) Trường hợp cơ sở KCB đủ điều kiện thì cơ quan BHXH và cơ sở KCB ký hợp đồng KCB BHYT theo mẫu tại Phụ lục số 7 ban hành kèm theo Nghị định số 146/2018/NĐ-CP. b) Trường hợp cơ sở KCB không đủ điều kiện, cơ quan BHXH có văn bản trả lời nêu rõ lý do. |
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Cơ sở KCB đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 17 Nghị định 146/2018-NĐ-CP. |
---|