Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 01 | |||
Lĩnh vực | Bảo hiểm | |||
Cách thức thực hiện | 1. Nộp hồ sơ: Đơn vị SDLĐ, NLĐ làm việc ở nước ngoài đóng trực tiếp cho cơ quan BHXH và NLĐ có từ 2 sổ BHXH đóng trùng BHXH, BHTN nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: a) Qua dịch vụ bưu chính công ích; b) Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa của cơ quan BHXH cấp tỉnh, cấp huyện hoặc tại Trung tâm Phục vụ HCC các cấp. c) Qua giao dịch điện tử đối với đơn vị SDLĐ: lập hồ sơ điện tử, ký số và gửi lên Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN. 2. Nhận kết quả giải quyết: theo hình thức đã đăng ký. | |||
Thời hạn giải quyết | Kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định: - Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới: không quá 05 ngày. - Trường hợp tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí, tử tuất: không quá 05 ngày. - Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: không quá 10 ngày. - Trường hợp điều chỉnh tăng tiền lương đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN: không quá 03 ngày. - Trường hợp xác nhận sổ BHXH: không quá 05 ngày. - Trường hợp hoàn trả do đóng trùng BHXH, BHTN: không quá 10 ngày | |||
Đối tượng thực hiện | - Đơn vị SDLĐ - NLĐ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. - NLĐ có từ 2 sổ BHXH trở lên đóng trùng BHXH, BHTN. | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | BHXH tỉnh, BHXH huyện | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | - Sổ BHXH, thẻ BHYT; - Tiền hoàn trả thời gian đóng trùng BHXH, BHTN; - Quyết định hoàn trả (mẫu C16-TS). | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | - Luật BHYT số 25/2008/QH12 (14/11/2008); - Luật BHYT số 46/2014/QH13 (13/6/2014); - Luật Việc làm số 38/2013/QH13 (16/11/2013); - Luật BHXH số 58/2014/QH13 (20/11/2014); - Luật An toàn, VSLĐ số 84/2015/QH13 (25/6/2015); - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP (11/11/2015); - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP (12/03/2015); - Nghị định số 88/2020/NĐ-CP (28/7/2020); - Nghị định số 58/2020/NĐ-CP (27/5/2020); - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP (17/10/2018); - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH (29/12/2015); - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH (31/7/2015); - Quyết định số 595/QĐ-BHXH (14/4/2017); - Quyết định số 838/QĐ-BHXH (29/5/2017); - Quyết định số 888/QĐ-BHXH (16/7/2018); - Quyết định số 505/QĐ-BHXH (27/3/2020); - Quyết định số 1040/QĐ-BHXH (18/8/2020). | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
|
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc ngày có hiệu lực của quyết định tuyển dụng đơn vị SDLĐ phải nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định. |
---|