Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 02 | |||
Lĩnh vực | Văn hóa | |||
Cách thức thực hiện |
| |||
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp 5 Ngày Dịch vụ bưu chính 5 Ngày | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp Huyện | |||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Không có | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Nghị định 60/2014/NĐ-CP Số: 60/2014/NĐ-CP Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Số: 03/2015/TT-BTTTT Nghị định 25/2018/NĐ-CP Số: 25/2018/NĐ-CP | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện | Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
---|
Thành phần hồ sơ |
| ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | |||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC |
---|