Cơ quan ban hành | ||||
---|---|---|---|---|
Số hồ sơ | 01 | |||
Lĩnh vực | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp | |||
Cách thức thực hiện |
| |||
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp 03 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ. Hộ kinh doanh nộp hồ sơ tại Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký | |||
Đối tượng thực hiện | Tổ chức | |||
Cơ quan trực tiếp thực hiện | ||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | ||||
Kết quả thực hiện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện ghi nhận việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |||
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính | Luật 68/2014/QH13 Số: 68/2014/QH13 Nghị định 78/2015/NĐ-CP Số: 78/2015/NĐ-CP Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT Số: 20/2015/TT-BKHĐT Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Số: Thông tư 250/2016/TT-BTC Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp Số: 02/2019/TT-BKHĐT | |||
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | ||||
Cơ quan được ủy quyền | ||||
Cơ quan phối hợp | ||||
Lệ phí |
| |||
Văn bản quy định lệ phí | ||||
Tình trạng hiệu lực | Đã có hiệu lực | |||
Ngày có hiệu lực | Không có thông tin | |||
Ngày hết hiệu lực | Không có thông tin | |||
Phạm vi áp dụng |
Trình tự thực hiện |
|
---|
Thành phần hồ sơ |
| |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số bộ hồ sơ | ||||||||||||||||
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan ban hành |
---|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC | (i) Có đầy đủ hồ sơ hợp lệ. (ii) Hộ kinh doanh có trách nhiệm thanh toán đầy đủ các khoản nợ, gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính chưa thực hiện trước khi nộp hồ sơ chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh, trừ trường hợp hộ kinh doanh và chủ nợ có thỏa thuận khác. |
---|